Trình độ ngoại ngữ được phát triển dựa trên khung tham chiếu chung châu Âu CEFR. Đây là khung trình độ chung được sử dụng trên toàn thế giới, bao gồm 3 cấp độ sơ cấp, trung cấp và cao cấp. Vậy tiếng Anh sơ cấp là gì? Tiếng Anh trung cấp, cao cấp là gì? Cùng tìm hiểu qua bài viết sau.

Trình độ tiếng Anh cao cấp là gì?

Trình độ tiếng Anh cao cấp tương đương bậc 5, 6 trong KNLNN 6 Bậc (C1, C2 CEFR). Ở trình độ này, bạn có thể sử dụng tiếng Anh linh hoạt và thành thạo. Các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết của bạn tương tự như người bản địa. Bạn có thể nghe, nói, đọc, viết một cách trôi chảy ở tất cả những chủ đề khó.

Hy vọng với những thông tin trên, bạn đã hiểu rõ về trình độ tiếng Anh sơ cấp, trung cấp và cao cấp là gì. Nếu bạn vẫn còn thắc mắc, hãy liên hệ với chúng tôi để được giải đáp nhanh nhất. Mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ:

Địa chỉ: Số 17, ngõ 167 Tây Sơn, Quang Trung, Đống Đa, Hà Nội

Dụng cụ y tế tiếng Trung là 医疗器械 (Yīliáo qìxiè). Dụng cụ y tế bao gồm các loại thiết bị, dụng cụ, vật tư y tế, nhằm phục vụ, chăm sóc về sức khỏe cho mọi người.

Dụng cụ y tế tiếng Trung là 医疗器械 (Yīliáo qìxiè). Dụng cụ y tế bao gồm các loại thiết bị, dụng cụ, vật tư y tế, nhằm phục vụ, chăm sóc về sức khỏe cho mọi người, có thể chuẩn đoán và điều trị và hỗ trợ cho bác sĩ và y tá trong việc chăm sóc và điều trị cho sức khỏe của mọi người.

Một số từ vựng về dụng cụ y tế trong tiếng Trung:

消毒脱脂棉花 /xiāodú tuōzhīmián huā/: Bông sát trùng.

消毒脱脂纱布 /xiāodú tuōzhī shābù/: Băng gạc sát trùng.

高压蒸气灭菌器 /gāoyā zhēngqì miè jùn qì/: Nồi hấp cao áp diệt trùng.

医用口罩 /yīyòng kǒuzhào/: Khẩu trang y tế.

石膏夹板 /shígāo jiábǎn/: Bó bột thạch cao.

血压计 /xiěyā jì/: Máy đo huyết áp.

体温计 /tǐwēnjì/: Cái cặp nhiệt độ.

肺活量计 /fèihuóliàng jì/: Máy đo lượng hô hấp.

注射针头 /zhùshè zhēntóu/: Kim tiêm.

氧气吸入器 /yǎngqì xīrù qì/: Máy truyền oxy.

Một số ví dụ về dụng cụ y tế trong tiếng Trung:

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Dụng cụ y tế tiếng Trung là gì.

Đánh cầu lông và dụng cụ cầu lông trong tiếng anh là gì ?

Nếu như các bạn đang băn khoăn không biết cầu lông tiếng anh là gì hay tên gọi của những dụng cụ của bộ môn này trong tiếng anh ra sao thì ngày hôm nay FBShop sẽ cùng giải đáp những thắc mắc rất thường thấy này. Bằng cách tìm hiểu chi tiết như vợt cầu lông và quả cầu lông trong tiếng anh và cũng như rất nhiều những vật dụng khác các bạn có thể biết được kha khá những từ vựng tiếng anh của bộ môn này đó nhé !

Trò chơi cầu lông là bộ môn phổ biến không chỉ ở Việt Nam mà còn trên toàn thế giới. Bởi những lợi ích đối với sức khỏe của nó đem lại và phù hợp với mọi lứa tuổi, giới tính.

Cầu lông hay vũ cầu tiếng anh là Badminton, là môn thể thao dùng vợt thi đấu giữa 2 VĐV (đấu đơn) hoặc 2 cặp VĐV (đấu đôi) trên 2 nửa sân, người chơi ghi điểm bằng cách đưa quả cầu qua lưới bằng vợt và chạm đất ở trong phần sân bên kia của đối thủ.

Chơi cầu lông trong tiếng anh là Playing badminton dùng để chỉ hoạt động đánh cầu lông với mục đích giải trí, tập luyện thể dục thể thao nâng cao sức khỏe, còn khi để chỉ thi đấu cầu lông trong tiếng anh sẽ là Badminton competition.

Vậy đánh cầu lông đọc tiếng anh là gì? – Theo bảng phiên âm tiếng Anh Quốc tế IPA, từ chơi cầu lông trong tiếng Anh được đọc là /pleɪ ˈbædmɪntən/.

4.1. Thuật ngữ các động tác đánh cầu trong tiếng Anh

4.2. Thuật ngữ về sân cầu lông trong Tiếng Anh

4.3. Thuật ngữ về cây vợt cầu lông trong tiếng Anh

4.4. Một số thuật ngữ Tiếng Anh khác trong cầu lông thường dùng

Trên đây là những thông tin mà FBShop đã chọn lọc và tìm hiểu kĩ về dụng cụ cầu lông và các thuật ngữ thường dùng trong cầu lông. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn nâng cao trình độ Tiếng Anh và có thể giao lưu cùng các lông thủ quốc tế mà không lo ngại rào cản ngôn ngữ.

Trình độ trung cấp tiếng Anh là gì?

Trình độ tiếng Anh trung cấp tương đương bậc 3, 4 trong KNLNN 6 Bậc (B1, B2 CEFR). Ở trình độ này, học viên có hiểu biết tốt hơn về nhiều chủ đề cụ thể so với người ở trình độ sơ cấp, nhưng vẫn còn phải rèn luyện nhiều trước khi có thể thể hiện cảm xúc và hiểu được những suy nghĩ phức tạp hơn. Ở trình độ này, bạn đã có những tiến bộ lớn về tiếng Anh và có thể cân nhắc làm việc trong môi trường nói tiếng Anh.

Mô tả các kỹ năng của trình độ tiếng Anh trung cấp như sau: