Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 12: Robots

Robot (Noun) /ˈroʊˌbɒt/: Robot

Remote Control (Noun) /rɪˈmoʊt kənˈtroʊl/: �i�u khiển từ xa

Sensor (Noun) /ˈsɛn.sər/: Cảm biến

Automation (Noun) /ɔ�.təˈmeɪ.ʃən/: Tự động hóa

Programming (Noun) /ˈproʊ.ɡræm.ɪŋ/: Lập trình

AI (Abbreviation) /ˌeɪˈaɪ/: Trí tuệ nhân tạo

Mechanical (Adjective) /məˈkæn.ɪ.kəl/: Cơ khí

Digital (Adjective) /ˈdɪdʒ.ɪ.təl/: Kỹ thuật số

Program (Verb) /ˈproʊ.ɡræm/: Lập trình

Navigate (Verb) /ˈnæv.ɪ.ɡeɪt/: �i�u hướng

Battery (Noun) /ˈbæt.ər.i/: Pin

Prototype (Noun) /ˈproʊ.tə.taɪp/: Nguyên mẫu

Assembly (Noun) /əˈsɛm.bli/: Việc lắp ráp

Innovate (Verb) /ˈɪn.ə.veɪt/: �ổi mới

Task (Noun) /tæsk/: Nhiệm vụ

Quá trình h�c tại trung h�c cơ sở thư�ng yêu cầu nỗ lực hơn so với giai đoạn tiểu h�c, đi�u này có thể làm cho nhi�u bạn h�c cảm thấy khó khăn và dễ dàng mất động lực. Tuy nhiên, bạn hoàn toàn có thể theo kịp chương trình h�c, chỉ cần nỗ lực tìm hiểu từ vựng tiếng Anh lớp 6 được chia sẻ trong bài viết này của NativeX

NativeX – Há»�c tiếng Anh online toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i làm.

Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:

Ngày nay thì ngôn ngữ tiếng anh đang dần trở thành ngôn ngữ chung của toàn thế giới, nên nhiều phụ huynh đã cho con tiếp cận tiếng anh ngay khi còn rất bé. Tuy nhiên, bài giảng ở trung tâm vẫn chưa đủ để bé có thể nhanh chóng thạo tiếng anh, ba mẹ cũng cần phối hợp để bé có không gian học tại nhà.

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 6 theo chủ đ�

Lớp 6 là giai đoạn khởi đầu của chặng đư�ng trung h�c cơ sở. Trong giai đoạn này, các em h�c sinh sẽ đối mặt với nhi�u môn h�c mới, phải hấp thụ kiến thức đa dạng và có thể gánh chịu áp lực h�c tập tăng cao hơn.

�ể giúp các em h�c sinh tổ chức và nắm bắt kiến thức một cách nhanh chóng, NativeX mang đến một bộ sưu tập toàn diện gồm hơn 100 từ vựng tiếng Anh lớp 6 theo từng Unit.

Với nguồn tài liệu này, các em sẽ có thể tạo ra bài soạn, hiểu đúng nghĩa của từng từ vựng tiếng Anh lớp 6 và dễ dàng ôn tập lại kiến thức từ vựng.

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 6: Our Tet Holiday

Tet Holiday (Noun) /tet ˈhɒlədeɪ/: Tết Nguyên �án

Family Reunion (Noun) /ˈfæməli ri�ˈjʊniən/: Sum h�p gia đình.

Lunar New Year (Noun) /ˈlu�nər nu� jɪr/: Năm mới m lịch, dựa trên chu kỳ của mặt trăng.

Tradition (Noun) /trəˈdɪʃən/: Truy�n thống

Red Envelope (Noun) /rɛd ˈɛnvəloʊp/: Phong bì đ�

Fireworks (Noun) /ˈfaɪrˌwɜ�rks/: Pháo hoa

Traditional Food (Noun) /trəˈdɪʃənl fu�d/: �ồ ăn truy�n thống

Decorations (Noun) /ˌdɛkəˈreɪʃənz/: Trang trí

Dragon Dance (Noun) /ˈdræɡən dæns/: Múa rồng, một biểu diễn nghệ thuật truy�n thống trong dịp Tết.

Lantern (Noun) /ˈlæntərn/: �èn lồng

Temple Visit (Noun) /ˈtɛmpəl ˈvɪzɪt/: Thăm đ�n

New Clothes (Noun) /nu� ˈkloʊðz/: Quần áo mới

Worship Ancestors (Verb) /ˈwɜ�rʃɪp ˈænˌsɛstərz/: Th� cúng tổ tiên, hoạt động tôn kính ông bà tổ tiên.

Parade (Noun) /pəˈreɪd/: Cuộc diễu hành

Music Performance (Noun) /ˈmju�zɪk pərˈfɔ�rməns/: Biểu diễn âm nhạc

Joyful Atmosphere (Noun) /ˈdʒɔɪfəl ˈætməsfɪr/: Bầu không khí vui tươi

Festival Games (Noun) /ˈfɛstəvəl ɡeɪmz/: Trò chơi lễ hội

Folk Performances (Noun) /foʊk pərˈfɔ�rmənsɪz/: Biểu diễn dân gian

Cultural Exchange (Noun) /ˈkʌltʃərəl ɪksˈtʃeɪndʒ/: Trao đổi văn hóa

Countdown (Noun) /ˈkaʊntˌdaʊn/: �ếm ngược

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 3: My friends

Appearance (Noun) /əˈpɪrəns/: Ngoại hình

Height (Noun) /haɪt/: Chi�u cao

Build (Noun) /bɪld/: Dáng vóc

Complexion (Noun) /kəmˈplɛkʃən/: Da dẻ

Freckles (Noun) /ˈfrɛkəlz/: Nốt ruồi

Scars (Noun) /skɑrz/: Vết sẹo

Eyebrows (Noun) /ˈaɪˌbraʊz/: Lông mày

Eyelashes (Noun) /ˈaɪˌlæʃɪz/: Lông mi

Glasses (Noun) /ˈɡlæsɪz/: Kính mắt

Clothes (Noun) /kloʊðz/: Quần áo

Personality (Noun) /ˌpɜrsəˈnæləti/: Tính cách

Friendly (Adjective) /ˈfrɛndli/: Thân thiện

Shy (Adjective) /ʃaɪ/: Nhút nhát

Confident (Adjective) /ˈkɑnfɪdənt/: Tự tin

Outgoing (Adjective) /ˈaʊtˌɡoʊɪŋ/: Hoạt bát

Funny (Adjective) /ˈfʌni/: Hài hước

Serious (Adjective) /ˈsɪriəs/: Nghiêm túc

Generous (Adjective) /ˈdʒɛnərəs/: Hào phóng

Honest (Adjective) /ˈɑnɪst/: Trung thực

Kind (Adjective) /kaɪnd/: Tốt bụng

Patient (Adjective) /ˈpeɪʃənt/: Kiên nhẫn

Hình thành thói quen cho bé dùng tiếng anh tại nhà

Đây chính là phương thức khá hiệu quả giúp bé thạo việc học tiếng anh online lớp 4 trong một thời gian ngắn nhất. Hãy khuyến khích bé dùng tiếng anh ở những tình huống thông thường.

Học tiếng anh với thời gian và lịch học rõ ràng

Để việc học của trẻ em diễn ra tốt nhất thì bố mẹ cần phải đề ra cho các bé một bảng kế hoạch và thời gian học cũng như lượng từ vừng học cụ thể. Bởi vì học hôm nay ngày mai rất có thể sẽ quên nên bé cần phải thường xuyên ôn tập và củng cố lại từ vựng cũ đã học.

Việc học 5-10 từ vựng mỗi ngày là hợp lý nhưng bố mẹ cũng cần phải lưu ý việc nay cần diễn ra hằng ngày và nên thường xuyên kiểm tra lại từ vựng cũ của con học đã học rất là quan trọng.

Nghe nhạc, xem phim thiếu nhi bằng tiếng Anh cùng với bé

Bố mẹ cần chọn lọc những bộ phim hoạt hình phù hợp với sở thích của bé, hạn chế những bộ phim có phiên âm hay sub tiếng việt, lựa chọn thêm những bài hát vui nhộn cho bé.

Mục đích của việc này chính là tăng cường việc nghe cho bé nên bố mẹ không nên ép buộc trẻ mà hãy để cho trẻ nghe những gì bé thích.

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 1: My new school

Classroom (Noun) /ˈklæs.ru�m/: Phòng h�c, lớp h�c.

Schoolyard (Noun) /ˈsku�l.jɑ�rd/: Sân trư�ng

Library (Noun) /ˈlaɪ.brər.i/: Thư viện

Principal (Noun) /ˈprɪn.sə.pəl/: Hiệu trưởng, ngư�i quản lý trư�ng h�c.

Cafeteria (Noun) /ˌkæf.əˈtɪə.ri.ə/: Quán ăn, nhà hàng tự phục vụ.

Playground (Noun) /ˈpleɪ.ɡraʊnd/: Sân chơi

Textbook (Noun) /ˈtekst.bʊk/: Sách giáo trình

Homeroom (Noun) /ˈhoʊmˌru�m/: Phòng chủ nhiệm

Chalkboard (Noun) /ˈtʃɔ�kbɔ�rd/: Bảng viết phấn

Assembly (Noun) /əˈsem.bli/: �ại hội, buổi tập hợp.

Classmate (Noun) /ˈklæs.meɪt/: Bạn cùng lớp, bạn h�c.

Lunchbox (Noun) /ˈlʌntʃˌbɒks/: Hộp cơm trưa

Calculator (Noun) /ˈkæl·kjəˌleɪ·t̬ər/: Máy tính

Whiteboard (Noun) /ˈwaɪt.bɔ�rd/: Bảng trắng.

Subject (Noun) /ˈsʌb.dʒɪkt/: Môn h�c

Break time (Noun) /breɪk taɪm/: Gi� ra chơi

Classmate (Noun) /ˈklɑ�smeɪt/: Bạn cùng lớp

Uniform (Noun) /ˈju�.nɪ.fɔ�rm/: �ồng phục

Hallway (Noun) /ˈhɔ�lweɪ/: Lối đi, hành lang.

Pencil (Noun) /ˈpen.səl/: Bút chì

Marker (Noun) /ˈmɑ�r.kɚ/: Bút lông

Gymnasium (Noun) /dʒɪmˈneɪ.zi.əm/: Phòng tập thể dục

Clock (Noun) /klɑ�k/: �ồng hồ

Backpack (Noun) /ˈbæk.pæk/: Ba lô, cặp xách.

Class Schedule (Noun) /klæs ˈʃɛdju�l/: Lịch h�c, th�i khóa biểu.

Textbook (Noun) /ˈtɛkstˌbʊk/: Sách giáo trình

Exercise book (Noun) /ˈɛksərsaɪz bʊk/: Sổ tập

Dictionary (Noun) /ˈdɪkʃəˌnɛri/: Từ điển

Schoolbag (Noun) /sku�l bæɡ/: Cặp h�c sinh

Compass (Noun) /ˈkʌmpəs/: Cái com-pa

Protractor (Noun) /proʊˈtræktər/: Thước góc

Highlighter (Noun) /ˈhaɪˌlaɪtər/: Bút đánh dấu

Correction tape (Noun) /kəˈrɛkʃən teɪp/: Bút chỉnh sửa

Note cards (Noun) /noʊt kɑrdz/: Thẻ ghi chú

Stapler (Noun) /ˈsteɪplər/: Dụng cụ đóng ghim

Binder (Noun) /ˈbaɪndər/: Bìa hồ sơ

Markers (Noun) /ˈmɑrkərz/: Bút nét đậm

Colored pencils (Noun) /ˈkʌlərd ˈpɛnsəlz/: Bút màu

Geometry set (Noun) /dʒiˈɑmətri sɛt/: Bộ dụng cụ hình h�c

Headphones (Noun) /ˈhɛdˌfoʊnz/: Tai nghe

Calculator (Noun) /ˈkælkjəˌleɪtər/: Máy tính

Sharpener (Noun) /ˈʃɑ�rpənər/: Bộ g�t bút chì

Học tiếng anh theo chủ đề từ vựng nhất định cho trẻ lớp 4

Để bé có thể học từ vựng tiếng anh hiệu quả và nhớ lâu, bạn cần phải cho trẻ học nhiều từ vựng theo các nhóm chủ đề nhất này, từ đó bé có thể tiếp thu được nhiều từ vựng theo cùng một hệ thống. Chủ đề học tiếng anh cho trẻ em lớp 4 thường là công việc, đất nước, hoa quả, động vật hay là vật nuôi,…

Không chỉ vậy, phụ huynh cũng nên đề cao việc học tiếng anh thông qua hình ảnh, từ đó đem lại hiệu quả hơn vì não bộ có khả năng ghi nhớ hình ảnh tốt hơn là con chữ.

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 10: Our Houses in the future

Smart Home (Noun) /smɑ�rt hoʊm/: Nhà thông minh

Sustainable (Adj) /səˈsteɪnəbl/: B�n vững

Solar Panels (Noun) /ˈsoʊlər ˈpænəlz/: Tấm năng lượng mặt tr�i

Automated (Adj) /ˈɔ�təˌmeɪtɪd/: Tự động hóa

Green Roof (Noun) /ɡri�n rʊf/: Mái xanh

Biodegradable (Adj) /ˌbaɪoʊdɪˈɡreɪdəbl/: Phân hủy sinh h�c

Floating Homes (Noun) /ˈfloʊtɪŋ hoʊmz/: Nhà nổi

Renewable Energy (Noun) /rɪˈnu�əbl ˈɛnərdʒi/: Năng lượng tái tạo

Virtual Reality (Noun) /ˈvɜ�rtʃuəl riˈælɪti/: Thực tế ảo

Compact Living (Noun) /ˈkɒmpækt ˈlɪvɪŋ/: Sống tiện ích trong không gian nh�

Wireless charging (Noun) /ˈwaɪərləs ˈʧɑrdʒɪŋ/: Sạc không dây

Smart appliances (Noun) /smɑrt əˈplaɪənsɪz/: Thiết bị thông minh

Rainwater harvesting system (Noun) /ˈreɪnˌwɔtər ˈhɑrvɪstɪŋ ˈsɪstəm/: Hệ thống thu nước mưa

Bioclimatic architecture (Noun) /ˌbaɪoʊklaɪˈmætɪk ˈɑrkɪˌtɛkʧər/: Kiến trúc sinh thái

Hydroponic garden (Noun) /ˌhaɪdrəˈpɑnɪk ˈɡɑrdən/: Vư�n thủy canh

Space-saving furniture (Noun) /speɪs ˈseɪvɪŋ ˈfɜrnɪtʃər/: �ồ nội thất tiết kiệm không gian

Augmented reality (Noun) /ˈɔɡmɛntɪd riˈæləti/: Thực tế ảo mở rộng

→ Từ vựng tiếng Anh Unit 11: Our Greener World

Ecosystem (Noun) /ˈi�.kəʊ.sɪs.təm/: Hệ sinh thái

Renewable (Adj) /rɪˈnju�.ə.bəl/: Tái tạo

Biodiversity (Noun) /ˌbaɪ.oʊ.daɪˈvɜ�.sə.ti/: �a dạng sinh h�c

Pollution (Noun) /pəˈlu�.ʃən/: Ô nhiễm

Conservation (Noun) /ˌkɒn.səˈveɪ.ʒən/: Bảo tồn

Deforestation (Noun) /ˌdi�ˌfɒr.ɪˈsteɪ.ʃən/: Phá rừng

Compost (Noun) /ˈkɒm.poʊst/: Phân hữu cơ

Sustainable (Adj) /səˈsteɪ.nə.bəl/: B�n vững

Solar Power (Noun) /ˈsoʊ.lər ˈpaʊ.ər/: Năng lượng mặt tr�i

Greenhouse (Noun) /ˈɡri�nˌhaʊs/: Nhà kính

Hybrid (Noun) /ˈhaɪ.brɪd/: Xe hybrid

Oxygen (Noun) /ˈɑ�k.sɪ.dʒən/: Oxi

Flora (Noun) /ˈflɔ�rə/: Thực vật

Fauna (Noun) /ˈfɔ�.nə/: �ộng vật

Clean Energy (Noun) /kli�n ˈɛnərdʒi/: Năng lượng sạch

Global Warming (Noun) /ˌɡloʊ.bəl ˈwɔ�r.mɪŋ/: Sự nóng lên toàn cầu

Environment (Noun) /ɪnˈvaɪrənmənt/: Môi trư�ng

Zero Waste (Noun) /ˈzɪroʊ weɪst/: Không rác thải

Recycling (Noun) /ri�ˈsaɪ.kəlɪŋ/: Tái chế

Học từ vựng kết hợp cùng những mẩu truyện ngắn

Bố mẹ nên tìm cho trẻ những câu chuyện tiếng anh ngắn có chữa các từ vựng mà bé đã được học qua. Nhờ đó mà trẻ được củng cố từ vựng đã học, giúp bé nhớ dai và lâu. Ngoài ra thì bé còn biết cách dùng từ vựng thông qua câu chuyện, ngữ cảnh.